Bánh xích và bánh răng được gia công giúp vận hành mượt mà hơn, hiệu quả hơn.
Móc có chốt an toàn chắc chắn có thể xoay tự do 360 độ.
Thiết kế tay cầm tiện dụng để vận thăng dễ vận hành.
Thân nhôm và thiết kế chống bụi kèm theo
Bu lông vỏ thân Bề mặt không nhô ra
Một móc có dấu + trên và dưới, móc nói chung có đường kính trong lớn
Palăng xích nhôm FKS là thiết bị nâng bền bỉ và đáng tin cậy thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp và xây dựng.
Điều tra:Trước khi sử dụng khối xích hợp kim nhôm FKS, hãy kiểm tra kỹ xem có hư hỏng, khiếm khuyết nào không. Đảm bảo cần trục hoạt động bình thường và tất cả các cơ cấu đều hoạt động tốt.
Khả năng chịu tải:Đảm bảo tải trọng bạn nâng không vượt quá khả năng chịu tải của vận thăng. Bạn có thể tìm thấy khả năng chịu tải của vận thăng trên nhãn dán trên vận thăng.
Trang bị:Gắn cần trục vào một cấu trúc cố định hoặc điểm neo một cách an toàn. Gắn tải vào cần trục bằng cách sử dụng phần cứng khung thích hợp. Đảm bảo tải được cân bằng và móc được gài đúng cách.
Nâng:Vận hành tời một cách êm ái và đều đặn để nâng vật nặng. Luôn kiểm soát tải và thực hiện các điều chỉnh cần thiết để duy trì sự cân bằng.
Đi xuống:Khi hạ tải, hãy đảm bảo hạ từ từ và có kiểm soát. Không bao giờ làm rơi hoặc rơi tự do vật tải.
Người mẫu | 1T | 2T | 3T | 3T | 5T | |
Tải định mức (T) | 1 | 2 | 3 | 3 | 5 | |
Chiều cao nâng (M) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
Tải thử nghiệm (T) | 1,5 | 3 | 4,5 | 4,5 | 7,5 | |
Kéo tay đầy tải (N) | 270 | 334 | 261 | 411 | 358 | |
Đường kính của chuỗi (CM) | 6 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
Thác chuỗi | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | |
Kích thước (mm) | A | 139,5 | 158 | 158 | 171,5 | 171,5 |
B | 155 | 192 | 233 | 226 | 273 | |
C | 385 | 485 | 585 | 575 | 665 | |
D | 44 | 50,5 | 58,5 | 58,5 | 68,5 | |
K | 29 | 34 | 40 | 40 | 47 |