Ưu điểm của "Bộ nâng từ trường vĩnh viễn" bao gồm:
Hiệu quả: Chúng cung cấp khả năng nâng và vận chuyển vật liệu kim loại nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian và nhân công.
Dễ sử dụng: Vận hành thiết bị nâng từ vĩnh viễn rất đơn giản và cần đào tạo tối thiểu. Các nam châm được kích hoạt và hủy kích hoạt dễ dàng, cho phép xử lý tải nhanh chóng.
Tính linh hoạt: Những thiết bị nâng này phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm nhà kho, sản xuất, xây dựng và nhà máy đóng tàu.
Xử lý nhẹ nhàng: Bộ nâng từ tính kẹp vật liệu mà không gây hư hỏng bề mặt, khiến chúng phù hợp với các vật liệu mỏng manh hoặc đồ vật có bề mặt hoàn thiện đặc biệt.
Thiết kế nhỏ gọn: Máy nâng nam châm vĩnh cửu tương đối nhỏ gọn và nhẹ nên dễ dàng vận chuyển và cất giữ khi không sử dụng.
Tăng năng suất: Với khả năng xử lý tải nhanh chóng và hiệu quả, những chiếc xe nâng này góp phần tăng năng suất bằng cách giảm thời gian ngừng hoạt động liên quan đến các phương pháp nâng thủ công.
Tăng cường an toàn tại nơi làm việc: Máy nâng từ tính giảm thiểu nguy cơ thương tích liên quan đến nâng thủ công ở người lao động, thúc đẩy môi trường làm việc an toàn hơn.
Thân thiện với môi trường: Việc sử dụng nam châm giúp loại bỏ nhu cầu về nguồn điện trong quá trình nâng, giảm mức tiêu thụ năng lượng và tác động đến môi trường.
1. Vòng nâng mạ Chrome:
Với quy trình mạ Chrome cường độ cao, chắc chắn và bền bỉ, chống biến dạng và vỡ
2. Tay cầm chống va chạm:
Được trang bị tay cầm chống va chạm, đảm bảo thao tác nâng an toàn hơn và xử lý thuận tiện hơn.
3. Trục quay linh hoạt:
Sử dụng linh hoạt, nhanh chóng và bền bỉ, nâng cao hiệu quả công việc
Palte |
| trọng lượng tịnh | |||
Tải định mức (KG) | Độ dày tối thiểu (MM) | Chiều dài tối đa (MM) | Đường kính tối đa (MM) | Chiều dài tối đa (MM) | (KG) |
100 | 15 | 1000 | 150 | 1000 | 3,5 |
200 | 20 | 1250 | 175 | 1250 | 4 |
400 | 25 | 1500 | 250 | 1750 | 10 |
600 | 30 | 2000 | 350 | 2000 | 20 |
1000 | 40 | 2500 | 450 | 2500 | 34 |
1500 | 45 | 2750 | 500 | 2750 | 43 |
2000 | 55 | 3000 | 550 | 3000 | 63 |
3000 | 60 | 3000 | 650 | 3000 | 80 |
5000 | 70 | 3000 |
| 248 | |
10000 | 120 | 3000 |
| 750 |